Bài đăng

Cách ghép từ và câu

 - Phó từ + tính từ/ động từ  - Tính từ + danh từ  Xin chào :  你  好 Ngựa trắng không tốt :  白  马  不  好   Ngựa tốt không to :  好   马  不  大  Ngựa to không trắng :  大  马  不  白 Con gái trắng không tốt :  白  女  不  好   Con gái to không trắng :  大  女  不  白 Con gái tốt không to :  好   女  不  大 Miệng rộng không tốt :  大  口  不  好

Các chữ Hán tôi đã học được

1)  一 / yī/ (số từ) < nhất > : số 1 2)  五 / wǔ/ ( số từ) < ngũ > : số 5 3)  八 /bà/ (số từ) < bát > : số 8 4)  大 / dà/ (tính từ) < đại > : to, lớn 5)  口 / kǒu/ ( danh từ) < khẩu > : miêng, cái miệng 6)  白 /bái/ (tính từ) < bạch> : trắng, màu trắng 7)  不 /bù/ (phó từ) < bất > : không 8)  马 / mǎ/ (danh từ) < mã > : ngựa, con ngựa 9)  女 / nǚ/ (danh từ) < nữ > : con gái, phụ nữ 10)  你 /n ǐ/  (danh từ)  < nhĩ > : bạn, mày, cậu 11)  好 / hǎo/  (tính từ)  : tốt, đẹp, hay, ngon 12)  忙 /máng/ (tính từ): bận

Các quy tắc trong tiếng Trung

 - Quy tắc 1: Khi i, u,  ü đứng đầu hoặc đứng độc lập i => yi u => wu ü => yu  - Quy tắc 2 : Biến điệu chữ  不 /bù/ 不 + thanh 1, 2, 3 => vẫn đọc là  不 /bù/ 不 + thanh 4 => đọc là  不 /bú/  - Quy tắc 3 : 2 thanh 3 đi liền nhau v + v => ' + v v + v + v => ' + ' + v hoặc v + ' + v

Các thanh mẫu và vận mẫu trong tiếng Trung

 Các thanh mẫu và vận mẫu  1) b - đọc là bua 2) p - đọc là pua (bật hơi) 3) m - đọc là mua 4) f - đọc là phua 5) d - đọc là tưa 6) t - đọc là thưa (bật hơi) 7) n - đọc là nưa 8) l - đọc là lưa 9) g - đọc là cưa 10) k - đọc là kưa (bật hơi) 11) h - đọc là hưa 12) a - đọc là a (há mồm to) 13) o - đọc là ua 14) e - đọc là ơ hoặc ưa (d,n,l,m,zh + e đọc là ơ) 15) i - đọc là i  16) u - đọc là u 17)  ü - đọc là uy (chu mỏ) * Ghép vận mẫu: ai, ei, ao, ou ai - đọc là ai ei - đọc là ây ao - đọc là ao ou đọc là âu 18) j - đọc là chi  19) q - đọc là chi (bật hơi) 20) x - đọc là xi * Ghép vận mẫu: an, en, ang, eng, ong, ia, ie, iao, iou, ian, in, iang, ing, iong,  üe,  üan,  ün an - đọc là an (lên mũi) en - đọc là ân (lên mũi) ang - đọc là ang (lên mũi) eng - đọc là âng (lên mũi) ong - đọc là ung (lên mũi) ia - đọc là i-a ie - đọc là ia iao - đọc là ieo iou (iu) - đọc là yêu ian - đọc là yên  in - đọc là in  iang - đọc là ieng ing - đọc là ing iung -...

Tổng hợp các nét để viết chữ Hán :))

Các nét trong tiếng Trung * Các nét chính : - Nét ngang : - Nét sổ  - Nét phẩy  - Nét hất - Nét chấm - Nét móc * Các nét biến thể : - Ngang móc - Sổ móc - Sổ hất  - Ngang gập - Ngang phẩy - Ngang gập móc Các quy tắc viết chữ Hán : 1) Ngang trước sổ sau 2) Trên trước dưới sau 3) Phẩy trước mác sau 4) Trái trước phải sau 5) Giữa trước 2 bên sau 6) Từ ngoài vào trong 7) Từ ngoài vào trong, sau cùng đóng cửa 8) Nét chấm thường viết sau cùng 9) Nét sổ không bị chặn, hoặc bị chặn trên thường viết sau cùng 10) Nét sổ bị chặn dưới, hoặc bị chặn cả trên lẫn dưới thường viết trước khi viết nét ngang cuối cùng 11) Bộ dẫn, bộ quai xước thường sẽ viết sau cùng

Lộ trình học tiếng Trung (07.01.2025)

 * Mục tiêu :  - Nên học theo giản thể - Học đi giao tiếp, nghe, hiểu - Học hết HSK 3 là có thể đủ khả năng giao tiếp, nghe, đọc - Ôn tập bằng cách dịch câu - Cần rất chăm chỉ vì bản thân tự học