Các chữ Hán tôi đã học được

1) 一 /yī/ (số từ) < nhất > : số 1

2) 五 /wǔ/ (số từ) < ngũ > : số 5

3) 八 /bà/ (số từ) < bát > : số 8

4) 大 /dà/ (tính từ) < đại > : to, lớn

5) 口 /kǒu/ (danh từ) < khẩu > : miêng, cái miệng

6) 白 /bái/ (tính từ) < bạch> : trắng, màu trắng

7) 不 /bù/ (phó từ) < bất > : không

8) 马 /mǎ/ (danh từ) < mã > : ngựa, con ngựa

9) 女 /nǚ/ (danh từ) < nữ > : con gái, phụ nữ

10) 你 /nǐ/ (danh từ) < nhĩ > : bạn, mày, cậu

11) 好 /hǎo/ (tính từ) : tốt, đẹp, hay, ngon

12) 忙 /máng/ (tính từ): bận

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tổng hợp các nét để viết chữ Hán :))

Các thanh mẫu và vận mẫu trong tiếng Trung