Các thanh mẫu và vận mẫu 1) b - đọc là bua 2) p - đọc là pua (bật hơi) 3) m - đọc là mua 4) f - đọc là phua 5) d - đọc là tưa 6) t - đọc là thưa (bật hơi) 7) n - đọc là nưa 8) l - đọc là lưa 9) g - đọc là cưa 10) k - đọc là kưa (bật hơi) 11) h - đọc là hưa 12) a - đọc là a (há mồm to) 13) o - đọc là ua 14) e - đọc là ơ hoặc ưa (d,n,l,m,zh + e đọc là ơ) 15) i - đọc là i 16) u - đọc là u 17) ü - đọc là uy (chu mỏ) * Ghép vận mẫu: ai, ei, ao, ou ai - đọc là ai ei - đọc là ây ao - đọc là ao ou đọc là âu 18) j - đọc là chi 19) q - đọc là chi (bật hơi) 20) x - đọc là xi * Ghép vận mẫu: an, en, ang, eng, ong, ia, ie, iao, iou, ian, in, iang, ing, iong, üe, üan, ün an - đọc là an (lên mũi) en - đọc là ân (lên mũi) ang - đọc là ang (lên mũi) eng - đọc là âng (lên mũi) ong - đọc là ung (lên mũi) ia - đọc là i-a ie - đọc là ia iao - đọc là ieo iou (iu) - đọc là yêu ian - đọc là yên in - đọc là in iang - đọc là ieng ing - đọc là ing iung -...