Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2025

Cách ghép từ và câu

 - Phó từ + tính từ/ động từ  - Tính từ + danh từ  Xin chào :  你  好 Ngựa trắng không tốt :  白  马  不  好   Ngựa tốt không to :  好   马  不  大  Ngựa to không trắng :  大  马  不  白 Con gái trắng không tốt :  白  女  不  好   Con gái to không trắng :  大  女  不  白 Con gái tốt không to :  好   女  不  大 Miệng rộng không tốt :  大  口  不  好

Các chữ Hán tôi đã học được

1)  一 / yī/ (số từ) < nhất > : số 1 2)  五 / wǔ/ ( số từ) < ngũ > : số 5 3)  八 /bà/ (số từ) < bát > : số 8 4)  大 / dà/ (tính từ) < đại > : to, lớn 5)  口 / kǒu/ ( danh từ) < khẩu > : miêng, cái miệng 6)  白 /bái/ (tính từ) < bạch> : trắng, màu trắng 7)  不 /bù/ (phó từ) < bất > : không 8)  马 / mǎ/ (danh từ) < mã > : ngựa, con ngựa 9)  女 / nǚ/ (danh từ) < nữ > : con gái, phụ nữ 10)  你 /n ǐ/  (danh từ)  < nhĩ > : bạn, mày, cậu 11)  好 / hǎo/  (tính từ)  : tốt, đẹp, hay, ngon 12)  忙 /máng/ (tính từ): bận

Các quy tắc trong tiếng Trung

 - Quy tắc 1: Khi i, u,  ü đứng đầu hoặc đứng độc lập i => yi u => wu ü => yu  - Quy tắc 2 : Biến điệu chữ  不 /bù/ 不 + thanh 1, 2, 3 => vẫn đọc là  不 /bù/ 不 + thanh 4 => đọc là  不 /bú/  - Quy tắc 3 : 2 thanh 3 đi liền nhau v + v => ' + v v + v + v => ' + ' + v hoặc v + ' + v

Các thanh mẫu và vận mẫu trong tiếng Trung

 Các thanh mẫu và vận mẫu  1) b - đọc là bua 2) p - đọc là pua (bật hơi) 3) m - đọc là mua 4) f - đọc là phua 5) d - đọc là tưa 6) t - đọc là thưa (bật hơi) 7) n - đọc là nưa 8) l - đọc là lưa 9) g - đọc là cưa 10) k - đọc là kưa (bật hơi) 11) h - đọc là hưa 12) a - đọc là a (há mồm to) 13) o - đọc là ua 14) e - đọc là ơ hoặc ưa (d,n,l,m,zh + e đọc là ơ) 15) i - đọc là i  16) u - đọc là u 17)  ü - đọc là uy (chu mỏ) * Ghép vận mẫu: ai, ei, ao, ou ai - đọc là ai ei - đọc là ây ao - đọc là ao ou đọc là âu 18) j - đọc là chi  19) q - đọc là chi (bật hơi) 20) x - đọc là xi * Ghép vận mẫu: an, en, ang, eng, ong, ia, ie, iao, iou, ian, in, iang, ing, iong,  üe,  üan,  ün an - đọc là an (lên mũi) en - đọc là ân (lên mũi) ang - đọc là ang (lên mũi) eng - đọc là âng (lên mũi) ong - đọc là ung (lên mũi) ia - đọc là i-a ie - đọc là ia iao - đọc là ieo iou (iu) - đọc là yêu ian - đọc là yên  in - đọc là in  iang - đọc là ieng ing - đọc là ing iung -...